Bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc
Trên thực tế, bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc, Việt Nam hay bất kỳ nước nào trên thế giới đều không giống nhau. Bởi vì kích thước, vóc dáng của các bé ở mỗi nước là khác nhau. Do đó, nếu có nhu cầu nhập sỉ hay mua hàng nước ngoài, bạn cần quy đổi về bảng size của Việt Nam để dễ dàng hơn. Vậy bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc như thế nào và cách quy đổi ra sao? Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây, Lửa Việt sẽ giúp bạn phân tích từ bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc sang Việt Nam cho phù hợp nhất.
Lý do cần dịch bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc?
Do sự chênh lệch nhau về đặc điểm thể chất giữa các bé Trung Quốc và Việt Nam nên việc dịch bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc là điều vô cùng cần thiết.
Dịch bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc giúp bạn mua đồ đúng cỡ cho em bé nhà mình. Bởi vì hiện nay các mẹ hay mua quần áo cho con qua hình thức online vì ở đây có nhiều mẫu mã để lựa chọn hơn cửa hàng, lại tiết kiệm thời gian và công sức. Nhưng mua đồ online cũng có hạn chế là các bé không được mặc thử trực tiếp nên sẽ không biết liệu bộ đồ này mặc có vừa hay có làm em bé khó chịu không. Hơn nữa, em bé lớn rất nhanh. Có bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc sẽ giúp các mẹ mua đồ cho con đơn giản, dễ dàng và chuẩn với form người của bé.
Nếu bạn là người bán hàng, nhận order hàng Trung thì việc bạn nắm rõ bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc sẽ giúp bạn tư vấn khách hàng hiệu quả, hạn chế được tình trạng khách order quần áo nhưng về mặc không vừa, quá chật hoặc quá rộng. Từ đó, chắc chắn bạn sẽ nhận được sự tin tưởng từ khách hàng. Đồng thời, tránh tình trạng đổi trả quần áo, làm mất thời gian và phiền phức cho cả 2 bên.
Bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc giúp người mua, người bán phần biệt được bao nhiêu tuổi, cân nặng như thế nào thì vừa hợp với bộ đồ này. Lý do, khi mua đồ cho các bé, người Việt hay dựa theo số tháng tuổi, cân nặng cũng như chiều cao.
>>> Đừng bỏ qua: Mua sỉ quần áo trẻ em Quảng Châu bán LÃI KHỦNG
Bảng dịch size quần áo trẻ em Trung Quốc chuẩn nhất
Dưới đây là bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc đã chuyển đổi sang Việt Nam theo cân nặng, độ tuổi, kích thước,…
Bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc dựa theo cân nặng
Dựa theo cân nặng là một trong những cách chọn quần áo trẻ em chuẩn nhất.
Size |
Cân nặng (kg) |
Size |
Cân nặng (kg) |
1 |
<5 |
9 |
25-27 |
2 |
<6 |
10 |
27-30 |
3 |
8-10 |
11 |
30-33 |
4 |
11-13 |
12 |
34-37 |
5 |
14-16 |
13 |
37-40 |
6 |
17-19 |
14 |
40-43 |
7 |
20-22 |
15 |
43-46 |
8 |
22-25 |
|
|
Bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc dựa theo độ tuổi
Dựa theo bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc theo độ tuổi là cách chọn quần áo tương đối chuẩn cho bé (trừ những bé có kích thước cơ thể lớn vượt trội hơn hẳn so với tuổi hoặc những bé còi, phát triển chậm hơn).
Size |
Chiều cao (cm) |
Cân nặng (kg) |
80 |
80-90 |
8-10 |
90 |
90-100 |
11-13 |
100 |
100-110 |
14-16 |
110 |
110-120 |
17-18 |
120 |
120-125 |
19-20 |
130 |
125-130 |
21-23 |
140 |
130-140 |
24-27 |
150 |
140-150 |
28-32 |
Bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc dựa theo kích cỡ
Cho bé trai
Size |
Tuổi |
Chiều cao (cm) |
Cân nặng (kg) |
XS |
4-5 |
99-105.5 |
16-17 |
5-6 |
106.5-113 |
17.5-19 |
|
S |
6-7 |
114-120.5 |
19-22 |
7-8 |
122-129-5 |
22-25 |
|
M |
8-9 |
129.5-137 |
25-27 |
8-9 |
140-147 |
27-33 |
|
L |
9-10 |
150-162.5 |
33-39.5 |
10-11 |
150-162.5 |
40-45 |
|
XL |
11-12 |
157.5-162.5 |
45.5-52 |
12-13 |
165-167.5 |
52.5 |
Cho bé gái
Size |
Tuổi |
Chiều cao (cm) |
Cân nặng (kg) |
XS |
4-5 |
99-105.5 |
16-17 |
|
5-6 |
106.5-113 |
17.5-19 |
S |
6-7 |
114-120.5 |
19-22 |
|
7-8 |
122-127 |
22-25 |
M |
8-9 |
127-129.5 |
25-27 |
|
8-9 |
132-134.5 |
27.5-30 |
L |
9-10 |
137-139.5 |
30-33.5 |
|
10-11 |
142-146 |
34-38 |
XL |
11-12 |
147-152.5 |
38-43.5 |
|
12-13 |
155-166.5 |
44-50 |
Bảng size váy đầm trẻ em Trung Quốc dựa theo kích cỡ
Chú ý, khi mua váy đầm cho bé gái, ngoài việc quan tâm đến cân nặng, chiều cao, bạn cần để ý đến cả số đo vòng ngực, vòng eo và vòng mông của bé.
Size |
|
Tuổi |
Chiều cao (cm) |
Cân nặng (kg) |
Ngực (cm) |
Eo (cm) |
Mông |
XS |
4 |
4-5 |
99-105.5 |
16-17 |
58.5 |
53.4 |
58.5 |
|
5 |
5-6 |
106.5-113 |
17.5-19 |
61 |
54.7 |
61 |
S |
6 |
6-7 |
114-120.5 |
19-22 |
63.1 |
55.9 |
63.5 |
|
6X |
7-8 |
122-127 |
22-25 |
64.8 |
57.2 |
66.1 |
M |
7 |
8-9 |
127-129.5 |
25-27 |
66.1 |
58.5 |
68.6 |
|
8 |
8-9 |
132-139.5 |
27.5-30 |
68.6 |
59.7 |
72.4 |
L |
10 |
9-10 |
137-139.5 |
30-33.5 |
72.4 |
61 |
77.8 |
|
12 |
10-11 |
142-152.5 |
34-38 |
76.2 |
63.5 |
81.3 |
XL |
14 |
11-12 |
147-152.5 |
38-43.5 |
80.1 |
66.1 |
86.4 |
|
16 |
12-13 |
155-166.5 |
44-50 |
83.9 |
68.6 |
91.5 |
Một số kinh nghiệm chọn size quần áo trẻ em Trung Quốc
Khi mua đồ cho con trẻ, bạn cần chú ý một số vấn đề sau về bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc như:
-
Tốc độ lớn của em bé rất nhanh nên quần áo sẽ bị chật trong thời gian ngắn. Vì vậy, khi mua quần áo cho bé, bạn nên chọn tăng lên 1 size với kích thước bé.
-
Ưu tiên chọn mua quần áo cho bé theo chiều cao và cân nặng. Cách này sẽ giúp bạn lựa chọn được quần áo vừa vặn nhất vì nếu chọn theo độ tuổi, có nhiều bé sẽ lớn hơn hoặc thấp bé hơn độ tuổi.
-
Bạn cũng có thể sử dụng bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc theo độ tuổi nếu bạn không biết cân nặng và chiều cao của trẻ. Bạn sẽ mua bằng cách áng chừng chiều cao của bé và tăng 1 size để không lo bị chật, kích.
-
Mỗi thương hiệu, shop thời trang đôi khi sẽ có bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc khác nhau. Vì vậy, bạn cần phải hỏi kỹ người bán trước khi mua hàng.
-
Nên ưu tiên chọn mua cho bé loại quần áo thoáng khí, chất liệu tự nhiên để bé luôn cảm thấy dễ chịu.
-
Lựa chọn những shop uy tín để mua được sản phẩm ưng ý nhất.
>>> Xem thêm: Nguồn nhập sỉ lẻ quần áo trẻ em Quảng Châu uy tín
Như vậy, qua bài viết này, Lửa Việt đã giúp các bạn tổng hợp bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc theo nhiều tiêu chí khác nhau. Các bạn có thể dựa vào bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc này để mua đồ cho bé vừa vặn, chuẩn nhất. Đồng thời, nếu là người bán hàng, nhờ bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc này, bạn có thể tư vấn được cho khách hàng của mình một cách chính xác nhất.